Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản với tinh thần trách nhiệm cao, đã trải qua hàng nghìn hợp đồng sửa chữa điện lạnh dưới dự giám sát chặt chẽ của nhân viên quản lý chuyên nghiệp,chúng tôi xin cam kết sẽ giúp quý khách hàng sửa chữa , bảo dưỡng một cách nhanh chóng và đạt được hiệu quả tối ưu nhất. Dịch vụ sửa chữa điện lạnh ABC luôn đặt các tiêu chí: nhanh gọn, uy tín, chất lượng và giá rẻ lên hàng đầu.

Thứ Bảy, 27 tháng 4, 2013

Dưới đây là ý nghĩa các biểu tượng trạng thái của iphone



Các biểu tượng trạng thái (Status Icon) nằm trong thanh trạng thái (Status bar) hiển thị ở phía trên màn hình sẽ cung cấp những thông tin về tình trạng hoạt động của iPhone. Thông qua các biểu tượng trạng thái này, người sử dụng sẽ biết được trang thái đang hoạt động của iPhone như tín hiệu mạng (sóng) mạnh hay yếu, thời gian sử dụng Pin còn được bao lâu, các chức năng nào đang hoạt động,...
Sau đây là ý nghĩa các biểu tượng trạng thái của iPhone:
STT
Ý NGHĨA TRẠNG THÁI
1
Cell signal
Hiển thị khi có tín hiệu mạng (sóng), bạn có thể thực hiện và nhận cuộc gọi. Biểu tượng này sẽ thay đổi theo độ mạnh/yếu của tín hiệu mạng. Nếu không có tín hiệu mạng thì biểu tượng sẽ được thay thế bằng dòng chữ "No Service"
2
Airplane mode
Hiển thị nếu trang thái Airplain (đang đi máy bay) được bật. Bạn không thể sử dụng điện thoại, truy cập internet hoặc sử dụng các thiết bị Bluetouth. Các tính năng không dây (Wireles) cũng không sử dụng được.
3
UMTS/EV-DO
Hiển thị khi có tín hiệu mạng 3G UMTS (đối với mạng GSM) hoặc EV-DO (đối với mạng CDMA), lúc này iPhone có thể kết nối Internet thông qua mạng này.
4
EDGE
Hiển thị khi có tín hiệu mạng EDGE (đối với mạng GSM), lúc này iPhone có thể kết nối Internet thông qua mạng này.
5
GPRS/1xRTT
Hiển thị khi có tín hiệu mạng GPRS (đối với mạng GSM) hoặc 1xRTT (đối với mạng CDMA), lúc này iPhone có thể kết nối Internet thông qua mạng này.
6
Wi-Fi
Hiển thị khi iPhone đã kết nối Internet thông qua mạng Wi-Fi. Biểu tượng hiển thị càng nhiều thanh thì tín hiệu sóng càng mạnh.
7
Personal Hotspot
Hiển thị khi iPhone kết nối với iPhone khác thông qua một điểm truy cập riêng.
8
Syncing
Hiển thị khi iPhone đang kết nối đồng bộ dữ liệu với iTunes.
9
Network activity
Hiển thị khi đang thực hiện kết nối mạng. Các ứng dụng khác cũng có thể sử dụng biểu tượng này khi đang xử lý dữ liệu.
10
Call Forwarding
Hiển thị khi iPhone đang được cài đặt ở chế độ chuyển tiếp cuộc gọi.
11
VPN
Hiển thị khi iPhone đã kết nối mạng thông qua kết nối VPN (Mạng riêng ảo).
12
Lock
Hiển thị khi iPhone đang ở trạng thái khóa.
13
TTY
Hiển thị khi iPhone được thiết lập làm việc với thiết bị TTY (Teletype - Một loại thiết bị giao tiếp bằng cách gõ và đọc văn bản hỗ trợ cho người khiếm thính, khiếm thị)
14
Play
Hiển thị khi iPhone đang phát nhạc.
15
Portrait orientation lock
Hiển thị khi màn hình iPhone đang khóa theo hướng xoay dọc.
16
Alarm
Hiển thị khi có cài đặt chuông báo giờ.
17
Location Services
Hiển thị khi đang sử dụng dịch vụ định vị.
18
Bluetooth
Màu xanh hoặc trắng: Bluetouth đang bật và đã có thiết bị kết nối.
Màu xám: Bluetouth đang bật nhưng chưa có thiết bị nào kết nối.
19
Bluetooth battery
Hiển thị mức pin của một thiết bị Bluetooth có hỗ trợ kết hợp.
20
Battery
Hiển thị mức (thời lượng) pin hoặc đang ở trạng thái sạc pin.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét